Từ điển Thiều Chửu
凷 - khối
① Hòn đất. Lễ ngày xưa để tang nằm rơm gối đất, tẩm thiêm chẩm khối 寢笘枕凷. Cho nên có tang cha mẹ gọi là thiêm khối hôn mê 笘凷昏迷 là bởi nghĩa ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh
凷 - khối
Hòn đất (như 塊, bộ 土): 寢苫枕凷 Nằm rơm gối đất (theo lễ để tang thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
凷 - khối
Đống đất. Như Khối 块và Khối 塊.